Đầu Kéo Howo T5G máy điện
ĐẦU KÉO HOWO
T5G | XE ĐẦU KÉO HOWO T5G 340
ĐẦU KÉO HOWO T5G
được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Đức tiên
tiến, đầu kéo howo t5g sử
dụng động cơ công nghệ Man 340hp mạnh
mẽ, thiết kế tinh tế , tính năng ưu việt hiện đại.
XE ĐẦU KÉO HOWO T5G
được thiết kế trên cấu hình 6×4, trang bị 2 cầu Man Đức giảm thời gian vòng tua giúp xe vận hành
mạnh mẽ,xe đầu kéo howo t5g sức kéo vượt
trội,đồng thời giảm mức tiêu hao nhiên liệu và tăng độ bền của xe.
ĐẦU KÉO HOWO 340 T5
hộp số HW công nghệ Mỹ vào số nhẹ nhàng êm ái,sử dụng lốp lớn
không săm giúp tăng khả năng chịu tải, đầu kéo howo 340 còn
được thiết kế giảm tự trọng xe nhằm tăng tải trọng kéo theo, giúp việc vận
chuyển đạt hiệu quả cao nhất.
Xe đầu kéo howo 340
sử dụng cabin T5-G thiết kế
tinh tế, nội thất sang trọng, rộng rãi thoải mái, đảm bảo sự thoải mái và dễ điều
khiển nhất cho ng lái khi sử dụng xe đầu kéo howo 340.
Hội tụ đầy đủ những yếu tố mà một dòng xe đầu kéo cần có, xe đầu kéo Howo T5G 340 là một sản phẩm
không thể bỏ qua khi quý khách lựa chọn.
Đặt hàng – tư vấn –
nhận báo giá tốt nhất tại Ô TÔ AN VIET.
Thông số kĩ thuật
|
XE ĐẦU KÉO HOWO T5G 340HP
|
|
Model
|
ZZ4257N324GC1
|
|
Động Cơ
|
Nhà sản xuất: SINOTRUK
Kiểu loại : MC07.34-30, tiêu chuẩn khí thải Euro III
Động cơ diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp
6 Xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát
trung gian
Công suất Max: 340hp(245Kw) tại 2300 v/ph
Moomen xoắn Max: 1250Nm tại 1200~1800 v/ph
Đường kính và hành trình Piston: 108 x 125mm;
Dung tích Xilanh: 6.87L; Tỷ số nén: 16.5:1;
Suất tiêu hao nhiên liệu:220g/kWh;
Máy nén khí cánh quạt cứng
|
|
Ly Hợp
|
Ly hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động
thủy lực, trợ lực khí nén
|
|
Hộp số
|
- Kiểu loại: HW19712CL, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi
- tỷ số truyền: 11.80; 9.17; 7.10; 5.61; 4.38; 3.44; 2.70; 2.10;
1.62; 1.28; 1.00; 0.79; R(1)10.85 ; R(2) 2.48.
|
|
Cầu trước
|
Hệ thống lái với tiết diện hình chữ T giao nhau
|
|
Cầu sau
|
- Tỷ số truyền: 5.29
|
|
Khung xe
|
– Khung thang song song, tiết diện 270 × 85 × 8mm
– Hệ thống treo trước: 3 lá nhíp, dạng bán elip, giảm chấn
thủy lực và bộ cân bằng.
– Hệ thống treo sau: 5 lá nhíp, dạng bán elip cùng với bộ
chuyển hướng.
– Thể tích bình chứa nhiên liệu: 400 L.
|
|
Hệ thống lái
|
– D39, tay lái thủy lực cùng với trợ lực.
– Tỷ số truyền: 20.5:01
|
|
Hệ thống phanh
|
– Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
– Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác động lên bánh sau.
– Phanh phụ: phanh động cơ.
|
|
Lốp xe và
Kiểu loại
|
– Lazăng: 8.00-20, thép 10 lỗ.
– Cỡ lốp: 11.00R20
|
|
Cabin
|
– Cabin T5G-W, cabin dài.
– Có thể lật nghiêng 550 về phía trước
bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió
có gắn ăngten cho radio, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh, hệ
thống thông gió và tỏa nhiệt, trang bị radio stereo / cassette, tấm che nắng,
giường đơn với sự hỗ trợ 4 điểm treo và giảm xóc với ổn định ngang. Còi hơi,
dây đai an toàn, vô lăng lái có thể điều chỉnh, điều hòa không khí.
|
|
Hệ thống điện
|
– Điện áp: 24V; Máy khởi động: 24V, 5.4KW .
– Máy phát điện: 3 pha, 28V, 1540W;
– Ắc quy: 2 × 12, 165Ah
– Châm thuốc, còi, đèn pha, đèn sương mù, đèn phanh, chỉ
báo và đèn lùi.
|
|
Kích thước
(mm)
|
Chiều dài cơ sở :
Vệt bánh xe trước :
Vệt bánh xe sau :
Nhô trước :
Nhô sau :
Góc tiếp cận (0) :
Góc khởi hành (0):
Kích thước tổng thể:
|
3200+1400
2035
1830/1830
1430
700
22
62
6800×2450×3050
|
Khối lượng
(kg)
|
- Khối lượng chuyên chở
- Tự trọng
- Tổng trọng lượng đầu kéo
- Tải trọng phân bố lên trục trước
- Tải trọng phân bố lên trục sau
|
16770
8100
25000
6000
13000×2
|
Đặc tính
|
Tốc độ lớn nhất (km/h)
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)
Lượng tiêu hao nhiên liệu (L/100km)
|
108
≤24
≤40
|